common nuisance
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: common nuisance+ Noun
- (pháp lý) sự vi phạm trật tự công cộng.
- a public nuisance offends the public at large
sự vi phạm trật tự công cộng gây khó chịu cho phấn lớn công chúng.
- a public nuisance offends the public at large
- (thông tục) người có cách cư xử làm cho mọi người khó chịu.
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "common nuisance"
Lượt xem: 435